Có 1 kết quả:
根柢 căn để
Từ điển trích dẫn
1. Gốc rễ cây cỏ. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: “Thần văn quốc gia chi hữu bách tính, như thảo mộc chi hữu căn để” 臣聞國家之有百姓, 如草木之有根柢 (Lương sử 梁史, Quyển thượng) Thần nghe nói quốc gia có dân trăm họ, như cây cỏ có gốc rễ.
2. Cơ sở. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nguyên lai giá vị Diêu lão tiên sanh, học vấn cực hữu căn để, cổ văn công phu vưu thâm” 原來這位姚老先生, 學問極有根柢, 古文工夫尤深 (Đệ nhất hồi) Nguyên là vị Diêu lão tiên sanh này, học vấn rất có cơ sở, trình độ cổ văn thật sâu rộng.
2. Cơ sở. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nguyên lai giá vị Diêu lão tiên sanh, học vấn cực hữu căn để, cổ văn công phu vưu thâm” 原來這位姚老先生, 學問極有根柢, 古文工夫尤深 (Đệ nhất hồi) Nguyên là vị Diêu lão tiên sanh này, học vấn rất có cơ sở, trình độ cổ văn thật sâu rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc rễ, cơ sở.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0